赶上
gǎn*shàng
-bắt kịpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
赶
Bộ: 走 (đi, bước đi)
10 nét
上
Bộ: 一 (một)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '赶' có bộ '走' nghĩa là đi, kết hợp với các nét khác tạo ý nghĩa liên quan đến sự di chuyển.
- Chữ '上' có bộ '一' biểu thị sự hướng lên trên, kết hợp với nét khác để chỉ sự tăng lên hoặc tiếp cận.
→ Chữ '赶上' có nghĩa là đuổi kịp, bắt kịp hoặc theo kịp ai đó hoặc điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
赶上
/gǎn shàng/ - đuổi kịp
赶快
/gǎn kuài/ - nhanh lên
赶时间
/gǎn shí jiān/ - chạy đua với thời gian