XieHanzi Logo

资历

zī*lì
-trình độ chuyên môn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vỏ sò, liên quan đến tiền bạc)

13 nét

Bộ: (nhà xưởng, nơi sản xuất)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '资' có bộ '贝' liên quan đến tiền bạc, thể hiện sự giàu có, tài sản.
  • Chữ '历' bao gồm bộ '厂', tượng trưng cho các hoạt động sản xuất, kinh nghiệm qua thời gian.

Chữ '资历' có nghĩa là kinh nghiệm và tài sản tích lũy qua thời gian.

Từ ghép thông dụng

资格

/zī gé/ - tư cách

资金

/zī jīn/ - vốn, tài chính

历史

/lì shǐ/ - lịch sử