贬义
biǎn*yì
-nghĩa tiêu cựcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
贬
Bộ: 贝 (bảo vật)
8 nét
义
Bộ: 丶 (chấm)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '贬' có bộ '贝', liên quan đến tiền bạc hoặc bảo vật, kết hợp với phần trên chỉ sự giảm giá trị.
- Chữ '义' có bộ '丶', thường gặp trong nhiều chữ, kết hợp với phần chính để tạo thành ý nghĩa về đạo đức hoặc nghĩa vụ.
→ Từ '贬义' có nghĩa là ý nghĩa tiêu cực, thường dùng để chỉ những từ hoặc ngữ có hàm ý không tốt.
Từ ghép thông dụng
贬低
/biǎn dī/ - hạ thấp
贬值
/biǎn zhí/ - giảm giá trị
贬损
/biǎn sǔn/ - làm tổn hại