质地
zhì*dì
-chất lượng, kết cấuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
质
Bộ: 贝 (vỏ sò, tiền)
8 nét
地
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '质' có bộ '贝' chỉ nghĩa liên quan đến tiền bạc, giá trị; phần còn lại chỉ âm đọc.
- Chữ '地' có bộ '土' chỉ nghĩa liên quan đến đất đai, địa lý; phần còn lại chỉ âm đọc.
→ Chữ '质地' có nghĩa là bản chất, tính chất của một vật, thường liên quan đến vật liệu hoặc chất lượng.
Từ ghép thông dụng
质量
/zhìliàng/ - chất lượng
质问
/zhìwèn/ - chất vấn
地面
/dìmiàn/ - mặt đất