XieHanzi Logo

账号

zhàng*hào
-tài khoản

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vật báu, tiền bạc)

12 nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '账' gồm bộ '贝' chỉ tiền bạc, vật báu và phần bên trái '长' chỉ sự dài lâu, liên quan đến việc ghi chép sổ sách, kế toán.
  • Chữ '号' gồm bộ '口' chỉ miệng, ý chỉ âm thanh, tên gọi và phần bên phải '丂' chỉ cách phát âm, liên quan đến việc gọi tên hay số hiệu.

Tổng thể '账号' có nghĩa là tài khoản, số tài khoản.

Từ ghép thông dụng

账号

/zhànghào/ - tài khoản

账户

/zhànghù/ - tài khoản ngân hàng

记账

/jìzhàng/ - ghi sổ sách