豹
bào
-báoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
豹
Bộ: 豸 (loài thú, động vật)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '豹' được cấu tạo từ bộ '豸' (loài thú, động vật) kết hợp với phần '勺' (cái thìa, chỉ ý nghĩa của con báo có hình dạng đặc biệt hoặc hoạt động đặc biệt so với những loài khác).
→ Chữ '豹' có nghĩa là con báo, một loài động vật hoang dã.
Từ ghép thông dụng
猎豹
/lièbào/ - báo săn
雪豹
/xuěbào/ - báo tuyết
花豹
/huābào/ - báo hoa