XieHanzi Logo

豆制品

dòu zhì*pǐn
-sản phẩm từ đậu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đậu)

7 nét

Bộ: (đao)

8 nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 豆 (đậu) biểu thị hình ảnh hạt đậu.
  • 制 (chế) có bộ đao (刀) thể hiện việc cắt hay sản xuất.
  • 品 (phẩm) có ba chữ khẩu (口) xếp chồng lên nhau, biểu thị hàng hóa hoặc sản phẩm.

豆制品 nghĩa là các sản phẩm làm từ đậu.

Từ ghép thông dụng

豆腐

/dòufu/ - đậu phụ

豆浆

/dòujiāng/ - sữa đậu nành

豆芽

/dòuyá/ - giá đỗ