调度
diào*dù
-điều phốiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
调
Bộ: 讠 (ngôn)
10 nét
度
Bộ: 广 (rộng)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '调' có bộ ngôn, liên quan đến giao tiếp hoặc cách thức điều chỉnh.
- '度' có bộ rộng, thể hiện sự đo lường, ước lượng hoặc mức độ.
→ '调度' có nghĩa là điều phối, sắp xếp công việc hoặc nguồn lực một cách hợp lý.
Từ ghép thông dụng
调度
/diàodù/ - điều độ, điều phối
调整
/tiáozhěng/ - điều chỉnh
温度
/wēndù/ - nhiệt độ