谁知道
shéi zhī*dào
-ai biếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
谁
Bộ: 讠 (lời nói)
10 nét
知
Bộ: 矢 (mũi tên)
8 nét
道
Bộ: 辶 (đi, đường đi)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘谁’ có bộ ngôn (讠) chỉ liên quan đến lời nói hay câu hỏi.
- ‘知’ có bộ thỉ (矢) kết hợp với bộ khẩu (口), biểu thị sự nhận biết thông qua ngôn ngữ.
- ‘道’ có bộ sước (辶) biểu thị sự di chuyển, kết hợp với bộ thủ (首) chỉ cái đầu hoặc trí tuệ, ngụ ý con đường của kiến thức.
→ Cụm từ ‘谁知道’ chỉ hành động hỏi hoặc tìm kiếm thông tin từ người khác.
Từ ghép thông dụng
谁人
/shéi rén/ - người nào
知道
/zhī dào/ - biết
道路
/dào lù/ - con đường