读音
dú*yīn
-phát âmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
读
Bộ: 讠 (ngôn ngữ, lời nói)
10 nét
音
Bộ: 音 (âm thanh)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '读' được tạo thành từ bộ '讠' (ngôn ngữ) và phần '卖' (bán), gợi ý sự liên quan đến việc phát âm hoặc đọc.
- Chữ '音' có bộ '音' chỉ âm thanh, nhấn mạnh ý nghĩa liên quan đến tiếng nói hoặc âm điệu.
→ Cả hai chữ '读音' kết hợp lại mang ý nghĩa về cách phát âm hoặc âm điệu của một từ.
Từ ghép thông dụng
读书
/dú shū/ - đọc sách
阅读
/yuè dú/ - đọc
音节
/yīn jié/ - âm tiết