XieHanzi Logo

诺言

nuò*yán
-lời hứa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

10 nét

Bộ: (lời nói)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '诺' gồm bộ ngôn 讠(lời nói) và phần âm 若 (rượu). Kết hợp lại để chỉ việc hứa hẹn, cam kết.
  • Chữ '言' có bộ thành phần là 言 (ngôn từ, lời nói), thể hiện ý nghĩa giao tiếp, trao đổi thông tin.

Khi kết hợp, '诺言' có nghĩa là lời hứa, thể hiện sự cam kết bằng lời nói.

Từ ghép thông dụng

承诺

/chéngnuò/ - cam kết

许诺

/xǔnuò/ - hứa hẹn

应诺

/yīngnuò/ - đồng ý