说明书
shuō*míng*shū
-bản tóm tắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
说
Bộ: 讠 (lời nói)
9 nét
明
Bộ: 日 (mặt trời)
8 nét
书
Bộ: 乙 (quyển sách)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘说’ có bộ ngôn ‘讠’ chỉ sự liên quan đến lời nói hoặc diễn đạt.
- ‘明’ có bộ nhật ‘日’ và bộ nguyệt ‘月’, biểu thị sự sáng sủa, minh bạch.
- ‘书’ có bộ 乙 biểu thị ý nghĩa về sách vở, văn bản.
→ ‘说明书’ là một văn bản chỉ dẫn, diễn giải một cách rõ ràng về cách sử dụng hoặc thông tin của một thứ gì đó.
Từ ghép thông dụng
说明
/shuōmíng/ - giải thích, giải nghĩa
书本
/shūběn/ - sách vở
说明会
/shuōmínghuì/ - hội thảo giải thích