说情
shuō*qíng
-can thiệpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
说
Bộ: 讠 (lời nói)
9 nét
情
Bộ: 忄 (tâm)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘说’ có bộ ‘讠’ thể hiện ý nghĩa liên quan đến ngôn ngữ, nói năng.
- ‘情’ bắt đầu với bộ ‘忄’ thể hiện cảm xúc, tâm lý.
→ ‘说情’ có nghĩa là can thiệp hoặc nói giúp về mặt tình cảm.
Từ ghép thông dụng
说话
/shuō huà/ - nói chuyện
说明
/shuō míng/ - giải thích
情感
/qíng gǎn/ - tình cảm