XieHanzi Logo

诱饵

yòu'ěr
-mồi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nói)

9 nét

Bộ: (thức ăn)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 诱: Bao gồm bộ '讠' (nói) và âm thanh của '秀' (tốt đẹp), tạo ra nghĩa dụ dỗ, lôi kéo qua lời nói.
  • 饵: Tổ hợp của bộ '饣' (thức ăn) và âm của '耳' (tai), ý chỉ thức ăn để thu hút sự chú ý hoặc lôi kéo.

诱饵: Cám dỗ hoặc mồi nhử thông qua lời nói và thức ăn.

Từ ghép thông dụng

诱惑

/yòuhuò/ - cám dỗ

引诱

/yǐnyòu/ - dụ dỗ

鱼饵

/yú'ěr/ - mồi câu cá