试用期
shì*yòng*qī
-thời gian thử việcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
试
Bộ: 讠 (lời nói)
13 nét
用
Bộ: 用 (dùng)
5 nét
期
Bộ: 月 (tháng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 试 (shì) có bộ 讠 chỉ sự liên quan đến lời nói, kết hợp với bộ 式 chỉ hình thức, nghĩa là thử nghiệm hoặc kiểm tra.
- 用 (yòng) là một chữ tượng hình, biểu thị hành động sử dụng.
- 期 (qī) có bộ 月, nhưng không chỉ tháng, mà kết hợp với bộ 其 để chỉ một khoảng thời gian định kỳ.
→ 试用期 có nghĩa là khoảng thời gian thử nghiệm sử dụng một cái gì đó mới, thường là một công việc hoặc sản phẩm.
Từ ghép thông dụng
考试
/kǎoshì/ - kỳ thi
应用
/yìngyòng/ - ứng dụng
时期
/shíqī/ - thời kỳ