译
yì
-dịchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
译
Bộ: 讠 (lời nói)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ '讠' nghĩa là lời nói.
- Bên phải là chữ '亦' có nghĩa là cũng, thường được dùng để chỉ sự tương tự hoặc giống nhau.
→ Chữ '译' mang ý nghĩa chuyển đổi lời nói từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
Từ ghép thông dụng
翻译
/fānyì/ - dịch thuật
译者
/yìzhě/ - người dịch
翻译器
/fānyì qì/ - máy dịch