讲述
jiǎng*shù
-kể chuyệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
讲
Bộ: 讠 (ngôn)
6 nét
述
Bộ: 辶 (sước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '讲' có bộ '讠' mang nghĩa liên quan đến lời nói, và phần còn lại gợi ý cách phát âm.
- Chữ '述' có bộ '辶' chỉ ý nghĩa liên quan đến sự di chuyển hay thực hiện, kết hợp với phần chữ còn lại chỉ âm và ý.
→ Từ '讲述' mang nghĩa là nói và giải thích chi tiết về một điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
讲故事
/jiǎng gù shì/ - kể chuyện
讲课
/jiǎng kè/ - giảng bài
描述
/miáo shù/ - miêu tả