XieHanzi Logo

讲课

jiǎng*kè
-giảng bài

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

11 nét

Bộ: (lời nói)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘讲’ bao gồm bộ '讠' (lời nói) và chữ '井' (giếng) tạo cảm giác đang nói chuyện hoặc giảng giải như nước từ giếng.
  • ‘课’ bao gồm bộ '讠' (lời nói) và chữ '果' (quả) như thể hiện kết quả của việc học tập, bài học.

‘讲课’ có nghĩa là giảng bài hoặc dạy học.

Từ ghép thông dụng

讲故事

/jiǎng gùshì/ - kể chuyện

讲座

/jiǎngzuò/ - bài giảng

课本

/kèběn/ - sách giáo khoa