订
dìng
-đặt, đặt hàngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
订
Bộ: 讠 (lời nói)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '订' gồm có bộ '讠' (lời nói) và chữ '丁' (đinh hay người làm thuê).
- Bộ '讠' biểu thị ý nghĩa liên quan đến ngôn ngữ, giao tiếp.
- Chữ '丁' có thể gợi ý đến sự chính xác, chắc chắn.
→ Chữ '订' nghĩa là đặt hàng hoặc xác nhận, liên quan đến việc dùng lời nói để cam kết hoặc đồng ý.
Từ ghép thông dụng
订购
/dìnggòu/ - đặt mua
订阅
/dìngyuè/ - đặt báo, đăng ký
订单
/dìngdān/ - đơn đặt hàng