解救
jiě*jiù
-giải cứuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
解
Bộ: 角 (sừng, góc)
13 nét
救
Bộ: 攵 (đánh khẽ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 解 bao gồm bộ 角 (sừng, góc), có liên quan đến việc phân tích, tách rời hoặc giải quyết vấn đề.
- Chữ 救 bao gồm bộ 攵 (đánh khẽ), thể hiện hành động hoặc sự can thiệp để giúp đỡ ai đó thoát khỏi tình huống xấu.
→ Khi kết hợp, 解救 có nghĩa là giải cứu, giúp ai đó thoát khỏi khó khăn hoặc nguy hiểm.
Từ ghép thông dụng
解放
/jiěfàng/ - giải phóng
解决
/jiějué/ - giải quyết
救援
/jiùyuán/ - cứu viện