见钱眼开
jiàn qián yǎn kāi
-hám tiềnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
见
Bộ: 见 (nhìn thấy, thấy)
4 nét
钱
Bộ: 钅 (kim loại, tiền)
10 nét
眼
Bộ: 目 (mắt)
11 nét
开
Bộ: 廾 (hai tay)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 见: Hình ảnh của một người đang nhìn thấy.
- 钱: Hình dạng của tiền xu và liên quan đến kim loại.
- 眼: Hình ảnh của con mắt và liên quan đến thị giác.
- 开: Hình ảnh của hai tay đang mở ra.
→ Khi thấy tiền thì mắt mở to, ám chỉ lòng tham.
Từ ghép thông dụng
见面
/jiàn miàn/ - gặp mặt
钱财
/qián cái/ - tiền tài
眼睛
/yǎn jīng/ - mắt
开门
/kāi mén/ - mở cửa