见过
jiàn*guò
-đã gặpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
见
Bộ: 见 (thấy)
4 nét
过
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '见' có nghĩa là 'thấy' và thường liên quan đến việc nhìn hoặc thấy bằng mắt.
- Chữ '过' có bộ thủ '辶' chỉ sự di chuyển hoặc đi qua.
→ '见过' có nghĩa là 'đã gặp' hoặc 'đã thấy'.
Từ ghép thông dụng
见面
/jiànmiàn/ - gặp mặt
看见
/kànjiàn/ - nhìn thấy
听见
/tīngjiàn/ - nghe thấy