见识
jiàn*shi
-kiến thức, kinh nghiệmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
见
Bộ: 见 (nhìn thấy)
4 nét
识
Bộ: 讠 (lời nói)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '见' có nghĩa là nhìn thấy, thị giác, nó là một trong những ký tự đơn giản nhất đại diện cho hành động nhìn.
- Chữ '识' bao gồm bộ '讠' liên quan đến ngôn ngữ và phần còn lại biểu thị sự hiểu biết hoặc phân biệt, kết hợp lại mang ý nghĩa nhận thức, hiểu biết.
→ Kết hợp '见' và '识', '见识' có nghĩa là tầm nhìn, kinh nghiệm, sự hiểu biết.
Từ ghép thông dụng
见识
/jiànshi/ - kiến thức, tầm nhìn
见面
/jiànmiàn/ - gặp mặt
知识
/zhīshi/ - tri thức