见到
jiàn*dào
-gặpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
见
Bộ: 见 (thấy)
4 nét
到
Bộ: 刂 (dao)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 见: Hình ảnh một con mắt nhìn thấy (thấy).
- 到: Gồm bộ '刂' (dao) và '至' (đến), kết hợp nghĩa là đến nơi.
→ 见到: thấy và đến, có nghĩa là gặp gỡ.
Từ ghép thông dụng
看见
/kàn jiàn/ - nhìn thấy
听见
/tīng jiàn/ - nghe thấy
见面
/jiàn miàn/ - gặp mặt