衬托
chèn*tuō
-tương phảnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
衬
Bộ: 衤 (áo)
9 nét
托
Bộ: 扌 (tay)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '衬' có bộ '衤' chỉ về quần áo, kết hợp với âm thanh mang ý nghĩa bổ trợ, hỗ trợ.
- Chữ '托' có bộ '扌' nghĩa là tay, biểu thị hành động nâng đỡ, hỗ trợ.
→ Kết hợp lại, '衬托' mang ý nghĩa là làm nổi bật, tôn vinh lên.
Từ ghép thông dụng
衬托着
/chèntuōzhe/ - đang làm nổi bật
衬托出
/chèntuō chū/ - tôn lên
背景衬托
/bèijǐng chèntuō/ - nền làm nổi bật