XieHanzi Logo

行李

xíng*li
-hành lý

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, bước đi)

6 nét

Bộ: (cây, gỗ)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 行: Bộ hành biểu thị ý nghĩa bước đi, chuyển động.
  • 李: Bộ mộc thể hiện cây cối, đi kèm với phần phía trên chỉ âm đọc và ý nghĩa liên quan đến cây mận.

行李: Kết hợp hai chữ này, hành lý biểu thị đồ vật mang theo khi đi lại, du lịch.

Từ ghép thông dụng

行李箱

/xínglǐxiāng/ - vali

行李票

/xínglǐpiào/ - vé hành lý

行李车

/xínglǐchē/ - xe chở hành lý