XieHanzi Logo

螺丝

luó*sī
-đinh vít

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (côn trùng)

17 nét

Bộ: ()

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 螺 có bộ 虫 chỉ về côn trùng hoặc động vật nhỏ, kết hợp với bộ 羅 chỉ sự phức tạp, vì vậy 螺 thường liên quan đến các động vật có vỏ xoắn như ốc.
  • Chữ 丝 bao gồm bộ 糸 chỉ về sợi tơ, biểu thị sự mảnh mai hoặc sự kết nối chặt chẽ.

螺丝 nghĩa là ốc vít, sự kết hợp giữa động vật có vỏ xoắn và tính chất mảnh mai của sợi tơ để chỉ một vật dụng có hình dạng xoắn vít.

Từ ghép thông dụng

螺丝钉

/luósīdīng/ - đinh vít

螺旋

/luóxuán/ - xoắn ốc

螺纹

/luówén/ - ren, rãnh xoắn