XieHanzi Logo

蚊子

wén*zi
-muỗi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (côn trùng)

10 nét

Bộ: (trẻ con, con trai)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '蚊' có bộ '虫' chỉ ý nghĩa liên quan đến côn trùng. Phần còn lại giúp hình thành âm đọc.
  • Chữ '子' có nghĩa là trẻ con hoặc con trai, thường được sử dụng để chỉ kích thước nhỏ hoặc con cái của một loài.

Từ '蚊子' dùng để chỉ con muỗi, một loại côn trùng nhỏ.

Từ ghép thông dụng

蚊子

/wénzi/ - con muỗi

蚊香

/wénxiāng/ - nhang muỗi

蚊帐

/wénzhàng/ - màn chống muỗi