虔诚
qián*chéng
-mộ đạoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
虔
Bộ: 虍 (con hổ)
13 nét
诚
Bộ: 讠 (nói, ngôn)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 虔 có bộ 虍 (con hổ) và phần trên giống chữ 坚 (kiên). Điều này cho thấy sự nghiêm túc, cẩn thận giống như cách mà hổ săn mồi.
- Chữ 诚 có bộ 讠 (ngôn) chỉ về lời nói, kết hợp với thành phần 成 (thành) nghĩa là hoàn thành, cho thấy sự thành thật trong lời nói.
→ 虔诚 có nghĩa là thành kính, biểu thị sự chân thành và nghiêm túc trong thái độ và lời nói.
Từ ghép thông dụng
虔诚
/qiánchéng/ - thành kính
诚实
/chéngshí/ - thật thà
诚意
/chéngyì/ - thành ý