XieHanzi Logo

蘑菇

mó*gu
-nấm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cỏ)

20 nét

Bộ: (cỏ)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Cả hai chữ '蘑' và '菇' đều có bộ '艹' (cỏ), biểu thị sự liên quan đến thực vật.
  • Chữ '蘑' có phần âm '磨' (ma), gợi ý âm đọc và nghĩa là một phần của cây nấm.
  • Chữ '菇' có phần âm '古' (cổ), gợi ý âm đọc và thường chỉ một loại cây hoặc thực vật.

Cả hai chữ này đều liên quan đến cây nấm, trong đó '蘑菇' có nghĩa là 'nấm'.

Từ ghép thông dụng

蘑菇

/mó gū/ - nấm

蘑菇汤

/mó gū tāng/ - súp nấm

蘑菇炒饭

/mó gū chǎo fàn/ - cơm chiên nấm