XieHanzi Logo

蕴涵

yùn*hán
-hàm chứa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cỏ)

15 nét

Bộ: (nước)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '蕴' có bộ '艹' chỉ ý nghĩa liên quan đến thực vật, cỏ cây. Bên dưới là phần chữ thể hiện sự tích tụ, chứa đựng.
  • Chữ '涵' có bộ '氵' chỉ ý nghĩa liên quan đến nước, và phần còn lại chỉ ý nghĩa bao hàm, bao phủ.

Kết hợp của hai chữ này thể hiện ý nghĩa bao hàm, ẩn chứa, tích tụ.

Từ ghép thông dụng

蕴藏

/yùn cáng/ - ẩn chứa, tích trữ

内蕴

/nèi yùn/ - nội hàm, ý nghĩa bên trong

涵义

/hán yì/ - nghĩa bao hàm, ý nghĩa