获奖
huò*jiǎng
-được thưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
获
Bộ: 艹 (cỏ)
13 nét
奖
Bộ: 大 (lớn)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '获' có bộ '艹' mang ý nghĩa liên quan đến thực vật hoặc sự sinh trưởng, kết hợp với phần còn lại mang ý nghĩa là giành được, đạt được.
- Chữ '奖' có bộ '大', thể hiện sự lớn lao, kết hợp với phần còn lại liên quan đến việc khen thưởng, tặng thưởng.
→ Tổng thể '获奖' mang nghĩa là giành được giải thưởng.
Từ ghép thông dụng
获奖者
/huò jiǎng zhě/ - người đoạt giải
获奖作品
/huò jiǎng zuò pǐn/ - tác phẩm đoạt giải
获奖名单
/huò jiǎng míng dān/ - danh sách đoạt giải