草坪
cǎo*píng
-bãi cỏThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
草
Bộ: 艹 (cỏ)
9 nét
坪
Bộ: 土 (đất)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 草 gồm bộ 艹 chỉ các loại thực vật, và chữ 早 (sớm) để tạo âm đọc.
- 坪 có bộ 土 (đất) chỉ ý nghĩa về mặt đất, và chữ 平 (bằng, phẳng) để tạo âm đọc và ý nghĩa về sự bằng phẳng của mặt đất.
→ 草坪 chỉ một khu vực bằng phẳng phủ đầy cỏ, như một bãi cỏ.
Từ ghép thông dụng
草地
/cǎodì/ - bãi cỏ
草原
/cǎoyuán/ - thảo nguyên
坪坝
/píngbà/ - đồng bằng