苦恼
kǔ*nǎo
-phiền muộnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
苦
Bộ: 艹 (cỏ)
8 nét
恼
Bộ: 心 (tâm)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '苦' có bộ '艹' chỉ về cỏ, thực vật, kết hợp với phần âm '古' để tạo ra nghĩa là đắng, đau khổ.
- Chữ '恼' có bộ '心', biểu thị tâm trí, cảm xúc, kết hợp với phần âm '恼' để chỉ trạng thái bực bội, phiền lòng.
→ Cụm từ '苦恼' diễn tả trạng thái đau khổ, phiền muộn trong tâm trí.
Từ ghép thông dụng
痛苦
/tòngkǔ/ - đau khổ
辛苦
/xīnkǔ/ - vất vả
烦恼
/fánnǎo/ - phiền não