苍白
cāng*bái
-tái nhợtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
苍
Bộ: 艹 (cỏ)
7 nét
白
Bộ: 白 (trắng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '苍' có bộ '艹' nghĩa là cỏ, thường liên quan đến màu sắc xanh hoặc xám của tự nhiên.
- Chữ '白' có bộ '白' nghĩa là trắng, chỉ màu sắc.
→ Khi kết hợp, '苍白' mang ý nghĩa màu sắc nhợt nhạt, thường dùng để chỉ sắc mặt của người khi không khỏe.
Từ ghép thông dụng
苍白
/cāngbái/ - nhợt nhạt
苍松
/cāngsōng/ - cây thông xanh
白色
/báisè/ - màu trắng