XieHanzi Logo

-chồi, mầm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cỏ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Phần trên là bộ '艹' chỉ ý nghĩa liên quan đến thực vật, cỏ cây.
  • Phần dưới là chữ '牙' nghĩa là răng, gợi ý hình ảnh những cái mầm nhô lên mặt đất như răng.

Chữ '芽' có nghĩa là mầm non, chồi cây.

Từ ghép thông dụng

发芽

/fā yá/ - nảy mầm

豆芽

/dòu yá/ - giá đỗ

萌芽

/méng yá/ - mầm mống, sự bắt đầu