芦花
lú*huā
-hoa lauThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
芦
Bộ: 艹 (cỏ)
7 nét
花
Bộ: 艹 (cỏ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '芦' có bộ '艹' (cỏ) ở trên, kết hợp với phần dưới là chữ '户' (hộ), mang ý nghĩa cây cỏ, đặc biệt là loài cây mọc ở vùng nước hoặc bờ sông.
- Chữ '花' cũng có bộ '艹' (cỏ) ở trên, kết hợp với phần dưới là chữ '化' (biến hóa), tạo thành ý nghĩa là hoa, một phần của cây cỏ có khả năng nở và biến đổi.
→ Từ '芦花' kết hợp hai chữ đều có bộ '艹', mang nghĩa là hoa của cây lau, thường thấy ở vùng sông nước.
Từ ghép thông dụng
芦苇
/lúwěi/ - cây lau sậy
芦笋
/lúsǔn/ - măng tây
花园
/huāyuán/ - vườn hoa