节俭
jié*jiǎn
-tiết kiệmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
节
Bộ: 艹 (cỏ)
11 nét
俭
Bộ: 亻 (người)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 节 bao gồm bộ 艹 (cỏ) và 关 (quan), biểu thị ý nghĩa liên quan đến thực vật và thời gian.
- 俭 bao gồm bộ 亻 (người) và 佥 (kiểm), biểu thị hành động kiểm soát và tiết kiệm của con người.
→ 节俭 có nghĩa là tiết kiệm và cẩn thận trong việc sử dụng tài nguyên.
Từ ghép thông dụng
节日
/jiérì/ - ngày lễ
春节
/chūnjié/ - Tết Nguyên Đán
俭朴
/jiǎnpǔ/ - giản dị