舞厅
wǔ*tīng
-phòng khiêu vũThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
舞
Bộ: 舛 (trái ngược)
14 nét
厅
Bộ: 厂 (nhà xưởng)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 舞: Phía trên là bộ '无' chỉ sự không có, phía dưới là '舛' chỉ sự trái ngược, kết hợp lại thể hiện sự di chuyển ngược lại, như những bước nhảy múa.
- 厅: Bên trái là bộ '厂' thường chỉ nơi chốn như nhà xưởng, bên phải là '丁' chỉ điểm, tạo thành một không gian mở hay một phòng.
→ 舞厅 là một không gian rộng rãi để nhảy múa, thường được hiểu là phòng khiêu vũ.
Từ ghép thông dụng
舞蹈
/wǔdǎo/ - múa
舞会
/wǔhuì/ - dạ hội
跳舞
/tiàowǔ/ - nhảy múa