自费
zì*fèi
-tự chi trảThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
自
Bộ: 自 (tự, bản thân)
6 nét
费
Bộ: 貝 (bối, vật có giá trị)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Ký tự '自' có nghĩa là tự hoặc bản thân, thường liên quan đến bản thân mình.
- Ký tự '费' có thành phần '貝', đại diện cho vật có giá trị, liên quan đến chi phí hoặc tiêu dùng.
→ Từ '自费' có nghĩa là tự chi phí, tự bỏ tiền ra để trả.
Từ ghép thông dụng
自费
/zì fèi/ - tự chi phí
自学
/zì xué/ - tự học
免费
/miǎn fèi/ - miễn phí