自学
zì*xué
-tự họcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
自
Bộ: 自 (bản thân)
6 nét
学
Bộ: 子 (con)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 自 (bản thân) chỉ hành động xuất phát từ chính mình.
- 学 (học) có bộ 子 biểu thị sự học hỏi từ thuở nhỏ.
→ 自学 có nghĩa là tự mình học tập, tự học mà không cần sự hướng dẫn trực tiếp từ người khác.
Từ ghép thông dụng
自学
/zìxué/ - tự học
自己
/zìjǐ/ - bản thân
学习
/xuéxí/ - học tập