XieHanzi Logo

膨胀

péng*zhàng
-phình ra, mở rộng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

16 nét

Bộ: (thịt)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '膨' có bộ '月' chỉ thịt, kết hợp với phần bên phải để chỉ sự phồng lên, nở ra.
  • Chữ '胀' có bộ '月' chỉ thịt, và phần bên phải chỉ sự căng, nở, phồng.

Cả hai chữ đều liên quan đến sự nở ra hoặc phồng lên của cơ thể hoặc một vật.

Từ ghép thông dụng

膨胀

/péngzhàng/ - phồng lên, nở ra

气球膨胀

/qìqiú péngzhàng/ - bóng bay phồng lên

经济膨胀

/jīngjì péngzhàng/ - kinh tế mở rộng