腺
xiàn
-tuyếnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
腺
Bộ: ⺼ (thịt)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '腺' gồm bộ '⺼' (thịt) bên trái, biểu thị liên quan đến cơ thể hoặc nội tạng.
- Bên phải là chữ '泉' (tuyền), nghĩa là dòng suối, thể hiện sự tiết ra.
→ Chữ '腺' chỉ các tuyến trong cơ thể nơi chất tiết ra, như tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi.
Từ ghép thông dụng
淋巴腺
/línbāxiàn/ - tuyến bạch huyết
汗腺
/hànxiàn/ - tuyến mồ hôi
腺体
/xiàntǐ/ - tuyến