腊月
là*yuè
-tháng mười hai âm lịchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
腊
Bộ: 月 (thịt)
13 nét
月
Bộ: 月 (tháng)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '腊' có bộ '月' nghĩa là 'thịt', kết hợp với các nét khác để chỉ tháng âm lịch cuối cùng của năm, khi người ta chuẩn bị thịt cho Tết.
- Chữ '月' đơn giản là chỉ về mặt trăng hoặc tháng trong âm lịch.
→ '腊月' có nghĩa là tháng chạp, tháng cuối cùng trong năm âm lịch khi người ta chuẩn bị cho Tết.
Từ ghép thông dụng
腊月
/là yuè/ - tháng chạp
腊肉
/là ròu/ - thịt xông khói
腊八
/là bā/ - ngày mồng tám tháng chạp