XieHanzi Logo

脸颊

liǎn*jiá
-

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

11 nét

Bộ: (trang giấy)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '脸' có bộ '月' chỉ thịt, liên quan đến phần cơ thể, nghĩa là mặt.
  • Chữ '颊' có bộ '页', thường liên quan đến đầu và mặt, nghĩa là má.

Hai chữ này kết hợp lại để chỉ phần má trên mặt.

Từ ghép thông dụng

脸色

/liǎn sè/ - sắc mặt

笑脸

/xiào liǎn/ - nụ cười

红颊

/hóng jiá/ - má đỏ