XieHanzi Logo

脸色

liǎn*sè
-sắc mặt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt, thân thể)

11 nét

Bộ: (màu sắc)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '脸' gồm bộ '月' (thịt, thân thể) và phần còn lại chỉ âm đọc, biểu thị phần trên cơ thể là mặt.
  • Chữ '色' là một chữ tượng hình, gợi ý về màu sắc hoặc diện mạo.

'脸色' nghĩa là sắc mặt, biểu thị màu sắc hoặc biểu hiện trên gương mặt một người.

Từ ghép thông dụng

脸色

/liǎn sè/ - sắc mặt

红脸

/hóng liǎn/ - mặt đỏ

脸书

/liǎn shū/ - Facebook