XieHanzi Logo

脱颖而出

tuō yǐng ér chū
-bộc lộ tài năng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

11 nét

Bộ: (trang giấy)

13 nét

Bộ: ()

6 nét

Bộ: (hộp mở)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 脱 có bộ 月 (nguyệt) chỉ liên quan đến cơ thể, ý nghĩa ban đầu là cởi ra.
  • 颖 có bộ 页 (trang giấy), liên quan đến sự nổi bật, phần đầu của bông lúa.
  • 而 là một bộ chữ độc lập, mang nghĩa kết nối, chỉ sự song song.
  • 出 có bộ 凵 (hộp mở), chỉ sự xuất hiện, đi ra.

脱颖而出 nghĩa là nổi bật, vượt qua mọi người khác.

Từ ghép thông dụng

脱离

/tuōlí/ - thoát ly, tách rời

颖悟

/yǐngwù/ - thông minh, sáng suốt

出发

/chūfā/ - xuất phát