XieHanzi Logo

脑筋

nǎo*jīn
-não, trí óc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

11 nét

Bộ: (tre, trúc)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '脑' gồm bộ '月' (thịt) và âm đọc 'nǎo', biểu thị phần thịt của cơ thể liên quan đến não.
  • Chữ '筋' gồm bộ '竹' (tre, trúc) và phần âm đọc 'jīn', chỉ những thứ dai và bền như gân.

Cụm từ '脑筋' có nghĩa là trí óc, tư duy hoặc sự linh hoạt trong suy nghĩ.

Từ ghép thông dụng

动脑筋

/dòng nǎo jīn/ - động não, suy nghĩ

脑筋急转弯

/nǎo jīn jí zhuǎn wān/ - câu đố mẹo, câu đố vui

脑筋不灵

/nǎo jīn bù líng/ - đầu óc không linh hoạt