XieHanzi Logo

脑海

nǎo*hǎi
-tâm trí

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

11 nét

Bộ: (nước)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '脑' gồm bộ '月' (thịt) chỉ bộ phận cơ thể và phần 'nǎo' chỉ âm đọc.
  • Chữ '海' chứa bộ '氵' (nước) và phần 'měi' tượng trưng cho biển lớn.

Từ '脑海' có nghĩa là trí nhớ hoặc trí tưởng tượng trong tâm trí, gợi nhớ đến biển lớn trong đầu.

Từ ghép thông dụng

脑袋

/nǎodai/ - đầu óc, tư duy

脑筋

/nǎojīn/ - trí tuệ, suy nghĩ

海洋

/hǎiyáng/ - đại dương