脉络
mài*luò
-mạch máuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
脉
Bộ: 月 (thịt)
9 nét
络
Bộ: 纟 (sợi tơ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '脉' có bộ '月' chỉ thịt, liên quan đến cơ thể con người.
- Chữ '络' có bộ '纟' chỉ sợi tơ, thường liên quan đến sự kết nối, liên kết.
→ Từ '脉络' chỉ hệ thống mạch máu và sự kết nối giữa các mạch trong cơ thể.
Từ ghép thông dụng
脉络
/mài luò/ - mạch máu
静脉
/jìng mài/ - tĩnh mạch
网络
/wǎng luò/ - mạng lưới